DỊCH VỤ PHÊ DUYỆT MẪU NHANH, UY TÍN

DỊCH VỤ PHÊ DUYỆT MẪU!!!!!

-> UY TÍN!

-> CHUYÊN NGHIỆP!!

->THỜI GIAN TỐI ƯU!!!

Tham khảo thông tư Điều 4 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. Khi bạn nhập khẩu các thiết bị thuộc những hàng hóa nằm trong danh sách của thông tư này thì buộc phải làm đơn đăng ký kiểm duyệt mẫu trước khi nhập khẩu; Mã HS được công bố theo Quyết định 2284/QĐ-BKHCN 2018 công bố Bảng mã HS với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu khi nhập khẩu.

Hiện nay, vấn đề khó khăn của nhiều Doanh nghiệp về việc Phê duyệt mẫu là gì??????

  • Những mặt hàng nào cần phê duyệt mẫu?
Mã HS (Thông tư số 65/2017/TT- BTC) Phương tiện đo Yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN)  
1 8423.10.10 Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân bàn;

– Cân đĩa.

ĐLVN 100:2002  
2 8423.10.20 Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân đồng hồ lò xo;

– Cân bàn;

– Cân đĩa.

ĐLVN 121:2003

 

ĐLVN 100:2002

 
3 8423.20.10 – Cân bằng tải hoạt động bằng điện ĐLVN 226:2010  
4 8423.81.10 Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân đĩa;

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

 
5 8423.81.20 Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân đồng hồ lò xo

– Cân đĩa;

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 121:2003

 

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

 
6 8423.82.11 Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân đĩa;

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

 
7 8423.82.19 Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

 
8 8423.82.21 Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân đồng hồ lò xo;

– Cân đĩa;

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

ĐLVN 121:2003

 
9 8423.82.29 Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

 
10 8423.89.10 Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu;

– Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới;

– Cân ô tô;

– Cân tàu hỏa động;

– Cân tàu hỏa tĩnh.

ĐLVN 100:2002

 

ĐLVN 260:2015

ĐLVN 225:2015

ĐLVN 224:2010

 
11 8423.89.20 Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

 

– Cân bàn;

– Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015
 
12 8504.31.11 Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09  
13 8504.31.12 Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV  
14 8504.31.13 Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV ĐLVN 144:2012  
15 8504.31.19 Biến áp đo lường loại khác  
16 8504.31.21 Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09  
17 8504.31.22 Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác  
18 8504.31.23 Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV  
19 8504.31.24 Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV ĐLVN 126:2012  
20 8504.31.29 Biến dòng đo lường loại khác ĐLVN 126:2012  
21 9027.80.30 Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở ĐLVN 240:2010  
22 9028.10.90 – Đồng hồ khí dân dụng;

 

– Đồng hồ khí công nghiệp.

ĐLVN 239:2011

 

ĐLVN 254:2015

 
23 9028.20.20 – Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;

 

– Đồng hồ nước lạnh cơ khí.

ĐLVN 96:2017  
24 9028.20.90 – Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;

 

– Cột đo xăng dầu;

– Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng;

– Đồng hồ xăng dầu;

– Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.

ĐLVN 228:2010

 

ĐLVN 97:2017

ĐLVN 238:2011

ĐLVN 238:2011

ĐLVN 256:2015

 
25 9028.30.10 Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:

 

– Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng;

– Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử;

– Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.

ĐLVN 111:2002

 

ĐLVN 237:2011

Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/2009

 
26 9029.10.20 Taximet ĐLVN 118:2013  
27 9031.80.90 Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông ĐLVN 220:2017
  •  Trường hợp nào miễn phê duyệt mẫu?
  1. Trường hợp sản xuất: phương tiện đo sản xuất theo mẫu đã được phê duyệt của cơ sở sản xuất khác và được sự đồng ý bằng văn bản của cơ sở đó.
  2. Trường hợp nhập khẩu: Phương tiện đo đã có giấy chứng nhận phê duyệt mẫu của Tổ chức đo lường hợp pháp quốc tế (OIML);
  • Hồ sơ chuẩn bị gồm những gì?
  1. Hồ sơ kỹ thuật: catalogue, iso của sản phẩm( iso 9001),
  2. Nhãn mác của cân;
  3. Giấy phép kinh doanh bản sao y;
  4. Bản nháp tờ khai;
  5. Sản phẩm mẫu.
  • Việc phê duyệt mẫu gồm các bước?
  1. Đăng ký phê duyệt mẫu;
  2. Thử nghiệm mẫu;
  3. Quyết định phê duyệt mẫu.
  • Thời gian phê duyệt mẫu bao lâu? Hiệu lực? Chi Phí?  Sau khi cơ quan chức tiếp nhận bồ hồ sơ hoàn chỉnh thì sau khoản 6 tuần làm việc thì bạn sẽ có giấy phê duyệt mẫu thời hạn hiệu lực cho quyết định phê duyệt mẫu là 10 năm . Phí phê duyệt mẫu sẽ tùy vào sản phẩm của bạn.

 --> Nếu Quý Khách hàng có nhu cầu làm nhanh, gấp, Hãy inbox zalo mình ngay nhé !!!! 

Nga/ Sunimex

Zalo/ HP: (+84).932.17.16.36

Email: [email protected]

0944 94 22 77

0896 44 44 66