THỦ TỤC NHẬP KHẨU PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2
Thủ tục nhập khẩu cân điện tử, để làm được thủ tục hải quan cho mặt hàng cân điện tử nói riêng và các thiết bị do nói chung thì bạn nên tham khảo bài viết sau đây hoặc tham khảo thông tư Điều 4 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. Khi bạn nhập khẩu các thiết bị thuộc những hàng hóa nằm trong danh sách của thông tư này thì buộc phải làm đơn đăng ký kiểm duyệt mẫu trước khi nhập khẩu; Mã HS được công bố theo Quyết định 2284/QĐ-BKHCN 2018 công bố Bảng mã HS với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu khi nhập khẩu.
STT |
Mã HS (Thông tư số 65/2017/TT- BTC) | Phương tiện đo | Yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN) | |
1 | 8423.10.10 | Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân bàn; – Cân đĩa. |
ĐLVN 100:2002 | |
2 | 8423.10.20 | Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đồng hồ lò xo; – Cân bàn; – Cân đĩa. |
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002 |
|
3 | 8423.20.10 | – Cân bằng tải hoạt động bằng điện | ĐLVN 226:2010 | |
4 | 8423.81.10 | Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 |
|
5 | 8423.81.20 | Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đồng hồ lò xo – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 121:2003
ĐLVN 100:2002 ĐLVN 260:2015 |
|
6 | 8423.82.11 | Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 |
|
7 | 8423.82.19 | Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 |
|
8 | 8423.82.21 | Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân đồng hồ lò xo; – Cân đĩa; – Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 ĐLVN 121:2003 |
|
9 | 8423.82.29 | Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 |
|
10 | 8423.89.10 | Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân bàn; – Cân treo móc cẩu; – Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới; – Cân ô tô; – Cân tàu hỏa động; – Cân tàu hỏa tĩnh. |
ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015 ĐLVN 225:2015 ĐLVN 224:2010 |
|
11 | 8423.89.20 | Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:
– Cân bàn; – Cân treo móc cẩu. |
ĐLVN 100:2002 ĐLVN 260:2015 |
|
12 | 8504.31.11 | Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên | Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09 | |
13 | 8504.31.12 | Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV | ||
14 | 8504.31.13 | Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV | ĐLVN 144:2012 | |
15 | 8504.31.19 | Biến áp đo lường loại khác | ||
16 | 8504.31.21 | Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV | Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09 | |
17 | 8504.31.22 | Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác | ||
18 | 8504.31.23 | Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV | ||
19 | 8504.31.24 | Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV | ĐLVN 126:2012 | |
20 | 8504.31.29 | Biến dòng đo lường loại khác | ĐLVN 126:2012 | |
21 | 9027.80.30 | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | ĐLVN 240:2010 | |
22 | 9028.10.90 | – Đồng hồ khí dân dụng;
– Đồng hồ khí công nghiệp. |
ĐLVN 239:2011
ĐLVN 254:2015 |
|
23 | 9028.20.20 | – Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;
– Đồng hồ nước lạnh cơ khí. |
ĐLVN 96:2017 | |
24 | 9028.20.90 | – Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;
– Cột đo xăng dầu; – Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng; – Đồng hồ xăng dầu; – Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. |
ĐLVN 228:2010
ĐLVN 97:2017 ĐLVN 238:2011 ĐLVN 238:2011 ĐLVN 256:2015 |
|
25 | 9028.30.10 | Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:
– Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng; – Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử; – Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05. |
ĐLVN 111:2002
ĐLVN 237:2011 Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/2009 |
|
26 | 9029.10.20 | Taximet | ĐLVN 118:2013 | |
27 | 9031.80.90 | Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | ĐLVN 220:2017 |
Phê duyệt mẫu phương tiện đo là việc cơ quan quản lý nhà nước về đo lường có thẩm quyền tổ chức đánh giá, xác nhận mẫu phương tiện đo hoặc mẫu của loại (type) phương tiện đo (sau đây viết tắt là mẫu) phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định. Như vậy giấy phê duyệt mẫu là điều kiện quyết định hàng hóa của bạn có được nhập khẩu hay không.
DỊCH VỤ LÀM PHÊ DUYỆT MẪU NHANH!!!!!!!
Hồ sơ và thủ tục phê duyệt mẫu tham khảo tại đây!!!!
Về thuế nhập khẩu của hàng hóa bạn có thể tham khảo ở chương 8423 để áp mã HS code cho đúng và nếu bạn có Certificate of Origin ( C/O) thì sẽ được hưởng thuế nhập khẩu với thuế xuất ưu đãi.
Chứng từ nhập khẩu cân điện tử bao gồm:
- Hợp đồng thương mại
- Hóa đơn thương mại
- Phiếu đóng gói hàng hóa
- Giấy phê duyệt mẫu
- Giấy chứng nhận xuất sứ (nếu có)
- Bản tờ khai hàng nhập khẩu
- Bản Catalogue của hàng hóa
Nếu bạn có nhu cầu làm thủ tục hải quan cho mặt hàng thiết bị đo, vui lòng liên hệ chúng tôi.
Nga/ Sunimex
Zalo/HP: (+84).932.17.16.36
Email: [email protected]
Hy vọng có cơ hội hợp tác với các bạn!!.
Bài viết liên quan
THỦ TỤC NHẬP KHẨU MỲ GÓI/ MỲ LY
18/05/2021
TỰ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG MÌ NHẬP KHẨU
18/05/2021